Bảng giá xe Toyota tháng 06/2022 lăn bánh: Giá xe Corolla Altis, Cross, Wigo, Avanza, Veloz, Rush, Vios, Innova, Fortuner, Hilux, Hiace, Camry, Land Prado, Granvia, Alphard, Cross, Raize. Khuyến mãi, Hỗ trợ trả góp tháng 06/2022.
Giá xe Toyota Wigo tại Quảng Ngãi
Bảng giá xe Toyota Wigo mới nhất (ĐVT: triệu VNĐ) | ||
Phiên bản xe | Wigo 4AT | Wigo 5MT |
Giá niêm yết | 385 | 352 |
Màu ngoại thất | Xám, Trắng, Đỏ, Đen, Cam, Bạc. | |
Khuyến mại | Liên hệ | |
Giá xe Wigo lăn bánh tham khảo (ĐVT: triệu VN | ||
Tại TPHCM | 445 | 409 |
Tại Hà Nội | 452 | 417 |
Tại các tỉnh | 426 | 390 |
Ghi chú: Giá xe Wigo lăn bánh tạm tính chưa trừ đi khuyến mại.
Màu sắc: Xám, Trắng, Đỏ, Đen, Cam, Bạc
Xuất xứ: nhập khẩu
Giá xe Toyota Vios tại Quảng Ngãi
Giá xe Toyota Vios mới nhất (ĐVT: Triệu VNĐ) | ||||||
Phiên bản | GR-S (7 túi khí) |
G CVT (7 túi khí) |
E CVT (7 túi khí) |
E MT (7 túi khí) |
E CVT (3 túi khí) |
E MT (3 túi khí) |
Giá niêm yết | 630 | 586 | 555 | 500 | 536 | 483 |
Giá xe Toyota Vios lăn bánh tham khảo (*) (ĐVT: Triệu VNĐ) | ||||||
TPHCM | 715 | 666 | 632 | 572 | 611 | 548 |
Hà Nội | 727 | 678 | 643 | 582 | 622 | 557 |
Tỉnh/TP# | 696 | 647 | 613 | 553 | 592 | 529 |
Ghi chú: Giá xe Vios lăn bánh tạm tính chưa trừ giảm giá, khuyến mãi.
Màu sắc: Be, Đen, Đỏ, Bạc, Trắng
Xuất xứ: lắp ráp trong nước
Giá xe Toyota Raize tại Quảng Ngãi
Giá bán của Toyota Raize niêm yết chính thức 547 triệu đồng (giá lăn bánh tạm tính tại Tp.HCM: 624 triệu/ tại Hà Nội: 635 triệu/ tại các tỉnh: 605 triệu).
Đây được coi là mức giá khá rẻ khi mẫu xe SUV nhà Toyota được trang bị rất nhiều tính năng hiện đại nhưng giá bán chỉ ngang ngửa với bản tiêu chuẩn của đối thủ KIA Sonet.
- Tham khảo: Đánh giá xe Toyota Raize 2022
Giá xe Toyota Corolla Cross tại Quảng Ngãi
GIÁ XE TOYOTA COROLLA CROSS MỚI NHẤT (ĐVT: TRIỆU VNĐ) | |||
Phiên bản | Corolla Cross 1.8G | Corolla Cross 1.8V | Corolla Cross 1.8HV |
Giá niêm yết | 746 | 846 | 936 |
Giá xe Toyota Corolla Cross lăn bánh tạm tính (ĐVT: Triệu VNĐ) | |||
Hà Nội | 842 | 952 | 1.051 |
Tp.HCM | 857 | 969 | 1.070 |
Các tỉnh | 823 | 933 | 1.032 |
Ghi chú: Giá xe Toyota Cross lăn bánh tạm tính chưa trừ đi khuyến mại, giảm giá.
Màu sắc: Xám, Đen, Đỏ, Trắng, Bạc, Nâu, Xanh.
Xuất xứ: xe nhập khẩu.
Giá xe Toyota Corolla Altis tại Quảng Ngãi
Bảng giá xe Toyota Corolla Altis mới nhất, ĐVT: Triệu đồng | |||
Phiên bản | Altis 1.8G | Altis 1.8V | Altis 1.8HEV |
Giá công bố | 719 | 765 | 860 |
Giá xe lăn bánh Toyota Corolla Altis, ĐVT: Triệu đồng | |||
TP.HCM | 813 | 879 | 968 |
Hà Nội | 828 | 879 | 986 |
Tỉnh/thành khác | 794 | 845 | 949 |
Ghi chú: Giá xe Corolla Altis lăn bánh tạm tính chưa trừ đi khuyến mại, giảm giá.
Màu sắc: Đen, Nâu, Trắng, Bạc.
Xuất xứ: lắp ráp trong nước
Giá xe Toyota Yaris tại Quảng Ngãi
Giá xe Toyota Yaris lăn bánh tham khảo (ĐVT: Triệu VNĐ) | ||||
Phiên bản xe | Giá công bố | Giá lăn bánh (Tp.HCM) | Giá lăn bánh (Hà Nội) | Giá lăn bánh (Tỉnh) |
Yaris 1.5 G | 684 | 774 | 788 | 755 |
Giá xe Yaris lăn bánh tạm tính chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi trong tháng nếu có. Vui lòng liên hệ với chúng tôi để đặt xe Yaris giao sớm nhất toàn quốc.
Màu sắc: Xám, Đen, Cam, Đỏ, Bạc, Trắng, Vàng
Xuất xứ: Xe nhập khẩu
Giá xe Toyota Camry tại Quảng Ngãi
Bảng giá xe Toyota Camry mới nhất, ĐVT: Triệu VNĐ | ||||
Camry 2.0G | Camry 2.0Q | Camry 2.5Q | Camry 2.5HV | |
– Giá công bố | 1.070 | 1.185 | 1.370 | 1.460 |
– Khuyến mãi | Liên hệ | |||
Giá xe Toyota Camry lăn bánh (*), ĐVT: Triệu VNĐ | ||||
– Tp. HCM | 1.199 | 1.325 | 1.529 | 1.628 |
– Hà Nội | 1.220 | 1.349 | 1.556 | 1.657 |
– Tỉnh/Thành | 1.180 | 1.306 | 1.510 | 1.609 |
(*) Giá xe Camry lăn bánh tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi. Vui lòng liên hệ với chúng tôi để nhận báo giá tốt nhất.
Màu sắc: Trắng, Đen, Đỏ, Nâu, Ghi, Bạc, Đen.
Xe nhập khẩu Thái Lan
Giá xe Toyota Avanza Premio tại Quảng Ngãi
Bảng giá xe Toyota Avanza mới nhất (ĐVT: triệu VNĐ) | ||
Phiên bản xe | Avanza Premio MT | Avanza Premio CVT |
Giá niêm yết | 548 | 588 |
Khuyến mại | Liên hệ | Liên hệ |
Giá xe Avanza lăn bánh tham khảo (*) (ĐVT: triệu VNĐ) | ||
Tại, TPHCM | 625 | 669 |
Hà Nội | 636 | 681 |
các tỉnh | 606 | 650 |
(*) Giá xe Avanza lăn bánh chưa bao gồm giảm giá và khuyến mãi. Vui lòng liên hệ để biết thêm thông tin chi tiết.
Màu sắc: Bạc, Vàng, Đen, Trắng, Xám, Xanh
Xuất xứ: xe nhập khẩu
Giá xe Toyota Veloz Cross tại Quảng Ngãi
Bảng giá xe Toyota Veloz mới nhất (ĐVT: triệu VNĐ) | ||
Phiên bản xe | Veloz Cross CVT | Veloz Cross CVT TOP |
Giá niêm yết | 648 | 688 |
Khuyến mại | Liên hệ | Liên hệ |
Giá xe Veloz lăn bánh tham khảo (*) (ĐVT: triệu VNĐ) | ||
Tại, TPHCM | 735 | 779 |
Hà Nội | 748 | 793 |
các tỉnh | 716 | 760 |
(*) Giá xe Veloz Cross lăn bánh chưa bao gồm giảm giá và khuyến mãi. Vui lòng liên hệ để biết thêm thông tin chi tiết.
Toyota Veloz là sản phẩm mới nhất của Toyota ra mắt thị trường Việt Nam trong tháng 06-2022. Đây được xem là phiên bản cao cấp của Avanza.
- Tham khảo: Đánh giá xe Toyota Veloz Cross 2022
Giá xe Toyota Innova tại Quảng Ngãi
Bảng giá xe Toyota Innova mới nhất, ĐVT: Triệu VNĐ |
||||
Phiên bản | Innova E | Innova G | Innova Venturer | Innova V |
– Giá công bố | 755 | 870 | 885 | 995 |
– Giảm giá | Liên hệ | |||
Giá xe Toyota Innova lăn bánh (*), ĐVT: Triệu VNĐ |
||||
– Tp. HCM | 853 | 979 | 996 | 1.117 |
– Hà Nội | 868 | 997 | 1.013 | 1.137 |
– Tỉnh/Thành | 834 | 960 | 977 | 1.098 |
(*) Ghi chú: Giá xe Innova lăn bánh tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi. Vui lòng liên hệ với hệ thống đại lý của chúng tôi để nhận báo giá xe Innova tốt nhất.
Màu sắc: Bạc, Đồng, Trắng, Xám
Xuất xứ: xe lắp ráp trong nước.
Giá xe Toyota Fortuner tại Quảng Ngãi
Bảng giá Toyota Fortuner lăn bánh (ĐVT: Triệu VNĐ) | |||||
Phiên bản | Xuất xứ | Giá niêm yết | Giá lăn bánh | ||
TPHCM | Hà Nội | Các tỉnh | |||
2.4MT 4X2 | Lắp ráp | 1.015 | 1.139 | 1.159 | 1.120 |
2.4AT 4×2 | Lắp ráp | 1.107 | 1.240 | 1.262 | 1.221 |
2.4AT 4×2 LEGENDER | Lắp ráp | 1.248 | 1.395 | 1.420 | 1.376 |
2.7AT 4×2 | Nhập khẩu | 1.187 | 1.328 | 1.352 | 1.309 |
2.7AT 4×4 | Nhập khẩu | 1.277 | 1.427 | 1.453 | 1.408 |
2.8AT 4×4 | Lắp ráp | 1.423 | 1.588 | 1.616 | 1.569 |
2.8AT 4×4 LEGENDER | Lắp ráp | 1.459 | 1.627 | 1.656 | 1.608 |
* Ghi chú: AT: hộp số tự động, MT: Hộp số sàn (số tay), 4×2: 1 cầu, 4×4: 2 cầu.
(**) Giá xe Fortuner tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi. Vui lòng liên hệ với hệ thống đại lý của chúng tôi để nhận báo giá xe Fortuner tốt nhất.
Màu sắc: Đen, Bạc, Nâu, Trắng, Đồng
Giá xe Toyota Hilux tại Quảng Ngãi
Bảng giá xe Toyota Hilux mới nhất, ĐVT: Triệu đồng | ||||
Phiên bản | 2.4 4X2 MT | 2.4 4×2 AT | 2.4 4×4 MT | 2.8G 4X4 AT Adventure |
Giá công bố | 628 | 674 | 799 | 913 |
Giá xe lăn bánh Toyota Hilux mới nhất, ĐVT: Triệu đồng | ||||
TP.HCM | 669 | 718 | 850 | 971 |
Hà Nội | 669 | 718 | 850 | 971 |
Tỉnh/thành khác | 669 | 718 | 850 | 971 |
* Giá xe bán tải Hilux tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi (nếu có). Vui lòng liên hệ với hệ thống đại lý của chúng tôi để nhận báo giá xe bán tải Hilux tốt nhất.
Màu sắc: Xám, Trắng, Đỏ, Đen, Cam, Bạc.
Xuất xứ : Xe nhập khẩu
Giá xe Toyota Prado tại Quảng Ngãi
Giá xe Prado VX: 2.588.000.000 VNĐ
(giá xe lăn bánh tạm tính tại tp.HCM: 2,869 tỷ VNĐ / giá xe lăn bánh tạm tính tại Hà Nội: 2,921 tỷ VNĐ / giá xe lăn bánh tạm tính tại các tỉnh: 2,850 tỷ VNĐ)
Màu sắc: Bạc, Đen, Xanh đen, Đỏ, Đồng, Nâu, Trắng, Xám
Xuất xứ: xe nhập khẩu
Giá xe Toyota Land Cruiser tại Quảng Ngãi
Giá xe Land Cruiser V8 : 4.100.000.000 VNĐ
- Giá lăn bánh dự kiến tại TP.HCM: 4.532.000.000 VNĐ
- Giá lăn bánh dự kiến tại Hà Nội: 4.614.000.000 VNĐ
- Giá lăn bánh dự kiến tại Tỉnh/thành khác: 4.513.000.000 VNĐ
Màu sắc: Bạc, Đen 202, Nâu, Đỏ, Trắng, Xám, Xanh, Đen 218, Đen ngọc trai
Giá xe Toyota Alphard tại Quảng Ngãi
Giá xe Alphard Luxury mới: 4.280.000.000 VNĐ
- Giá lăn bánh dự kiến tại TP.HCM: 4.730.000.000 VNĐ
- Giá lăn bánh dự kiến tại Hà Nội: 4.816.000.000 VNĐ
- Giá lăn bánh dự kiến tại Tỉnh/thành khác: 4.711.000.000 VNĐ
Màu sắc: Ghi, Đen, Trắng, Bạc
Xuất xứ: xe nhập khẩu
Là một trong những dòng xe xuất hiện sớm tại Việt Nam, Toyota những năm qua đã khẳng định được vị thế của mình. Đây là loại xe được nhiều hộ gia đình lựa chọn.
Cũng vì thế, giá xe Toyota luôn là từ khóa được tìm kiếm khá nhiều trên các diễn đàn xe. Đây là bảng giá tổng hợp của các dòng Toyota mới nhất năm 2022 để khách hàng có thể cân nhắc và lựa chọn một chiếc xe phù hợp với khả năng tài chính của gia đình.
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ:
CÔNG TY TNHH Toyota Quảng Ngãi